Học tiếng Nhật qua các loại hoa

Tăng thêm vốn từ vựng của mình băng cách học tên các lòai hoa nhé các tình yêu :* Có loại hoa nào các bạn mới nghe tên lần đầu không nhỉ ^^

Hoa anh đào Sakura : 桜

hoa anh dao

Hoa anh thảo Shikuramen :  シクラメン*

hoa anh thao

Hoa anh túc Kesinohana : 芥子の花

hoa ann tuc

Hoa bách hợp Yuri : 百合

hoa bach hop

Hoa bồ công anh Tanpopo : 蒲公英

hoa bo cong anh

Hoa bướm Sumire : 菫

hoa buom

Hoa cẩm chướng Nadeshiko : 撫子

hoa cam chuong

Hoa cẩm tú cầu Ajisai : 紫陽花

hoa cam tu cau

Hoa cúc Kiku : 菊

hoa cuc

Hoa dâm bụt Aoi : 葵

hoa dam but

Hoa diên vỹ Ayame : 菖蒲

hoa dien vi

Hoa đỗ uyên Shakunage : 石楠花

hoa do uyen

Hoa hồng Bara : 薔薇

hoa hong

Hoa hướng dương Himawari : 向日葵

hoa huong duong

Hoa lan Ran : 欄

hoa lan

Hoa lan chuông Suzuran : 鈴蘭

hoa lan chuong

Hoa lay ơn Gurajiorasu : グラジオラス*

hoa lay on

Hoa loa kèn nhện đỏ Higanbana : 彼岸花

hoa loa ken nhen do

Hoa mai Ume : 梅

hoa mai

Hoa mẫu đơn Kaou : 花王

hoa mau don

Hoa mộc lan Mokuren : 木蓮

hoa moc lan

Hoa nhài Jasumin : ジャスミン*

hoa nhai

Hoa quỳnh Gekkanbijin : 月下美人

hoa quynh

Hoa sen Hasu : 蓮

hoa sen

Hoa thu hải đường Shuukaidou : 秋海棠

hoa thu hai duong

Hoa thược dược Tenjikubotan : 天竺牡丹

hoa thuoc duoc

Hoa thuỷ tiên Suisen : 水仙

hoa thuy tien

Hoa tiểu túc cầu Kodemari : 小手毬

hoa tieu tuc cau

Hoa trà Tsubaki : 椿

hoa tra

Hoa tử đằng Fuji : 藤

hoa tu dang

Hoa tulip Chuurippu : チューリップ*

hoa tuy lip

Hoa tường vi Noibara : 野茨 (ノイバラ)

hoa tuong vi

Hoa xương rồng Saboten : 仙人掌

hoa xuong rong