Các mẫu đàm thoại tiếng Nhật thông dụng (p2)

11. Ko có gì mới cả. (Nothing much.) 
–> べつ に なに も。(Betsu ni nani mo.)
–> なに も。(Nani mo.)

12. Ko có gì đặc biệt cả. (Nothing special.)
–> べつ に かわんあい。(Betsu ni kawannai.)

13. Khỏe thôi. (Okay ,I guess.)
–> あんまり。(Anmari.)

14. Tôi khỏe. (I’m fine.) 
–> げんき。(Genki.) 
–> げんき よ。(Genki yo.) (Nữ)
–> げんき だよ。(Genki dayo.) (Nam)
–> まあね。(Māne.) (+)

15. Có chuyện gì vậy? (what’s wrong?) 
–> どか した の?(Doka shita no?) (Nữ)(n–> p) (*)
–> ど した の?(Do shita no?) (Nữ)(n–> p)
–> なんか あった の?(Nanka atta no?) (**)
–> ど したん だよ?(Do shitan dayo?) (Nam)
(*) & (**) Nên dc nói bằng giọng quan tâm nhiều hơn.

16. Bạn đang lo lắng gì vậy? (What’s on your mind?)
–> なに かんがえてん?(Nani kangaeten no?)

17. Ko có gì cả. (Nothing.) 
–> べつ に。(Betsu ni.) 
–> なん でも ない よ。(Nan demo nai yo.)
**Nan-demo nai-yo là lời đáp cho câu “Xảy ra gì vậy?” hay “Đang suynghĩ gì vậy?”
Còn Nanni-mo là lời đáp cho câu “Có chuyện gì mới không?” –> Đừng lẫn lộ hai câu này.

18. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. (I was just thinking.)
–> かんがえ ごと してた。(Kangae goto shiteta.)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *